Từ điển Thiều Chửu
癌 - nham
① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham 胃癌, ở vú gọi là nhũ nham 乳癌.

Từ điển Trần Văn Chánh
癌 - ngai
(trước đọc nham [yán]) Ung thư: 胃癌 Ung thư dạ dày. Cg. 癌腫 [áizhông] hay 癌瘤 [áiliú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癌 - nham
Nham thũng 癌腫: Bệnh ung thư ( cancer ).